Từ nguyên Nê Lê

Nê Lê trong các tài liệu chữ Hán được viết là "泥黎". Theo Claude Madroll, căn cứ theo mặt chữ Hán mà giải thích Nê Lê có nghĩa là "bùn đen".[1] Từ đó cho rằng Nê Lê ở vùng Đồ Sơn - Hải Phòng, bởi vùng này có nhiều bùn đen.

Theo Tự điển Phật học, Nê-lê (泥黎) là phiên âm của từ niraya (निरय) trong tiếng Nam Phạn. Từ có ý nghĩa đồng nhất trong tiếng Bắc Phạnnaraka (नरक), được phiên âm thành Na-lạc-ca (那落迦), Nại-lạc (奈落) hay Na-lạc (那落). Theo quan niệm của Phật giáo, đây là cảnh giới mà người tạo nghiệp ác sẽ rơi vào, tương đương với địa ngục.[2]